video phản lưới nhà tiếng anh
100+ Từ vựng tiếng Anh về bóng đá kèm mẫu câu & đoạn văn hay
Own goal : bàn đá phản lưới nhà. Offside or off-side (n or adv) : lỗi việt vị. Pass : chuyển bóng. Penalty area : khu vực phạt đền. Penalty kick, penalty shot (n): sút phạt đền. Penalty spot : nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét. Possession : kiểm soát bóng. Red card : thẻ đỏ. Yellow card : thẻ vàng. Referee : trọng tài.
đá phản lưới nhà Tiếng Anh là gì
Score an own goal: Ghi bàn phản lưới nhà; Play the offside trap: Bẫy việt vị (Chỉ hành động các hậu vệ bẫy để khiến cầu thủ đối phương bị rơi vào vị trí việt vị.) Park the bus: Chơi phòng ngự phòng thủ; Put the ball in the back of the net: Ghi bàn vào lưới
Phản lưới nhà là gì? Những điều cần biết về tình huống
Đây là từ viết tắt của cụm từ Own Goal dịch từ tiếng Anh có nghĩa "Bàn đá phản lưới nhà". Vì thế trong một trận đấu có cầu thủ đưa bóng vào khung thành nhưng là đội nhà thì đó là tình huống phản lưới, trong tài sẽ ghi nhận bàn thắng nhưng là cho đối thủ theo quy định của FIFA.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ TRONG TIẾNG ANH... - Anh ngữ Âu Châu - CIE
Với ký tự N trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau: Opposing team (n) : đội bóng đối phương; Own goal (n) : bàn đá phản lưới nhà; Offside or off-side (n or adv) : lỗi việt vị; Own half only: Cầu thủ không lên quá giữa sân; Off the post: chệch ...